thẻ tín dụng Quốc tế - các bài viết về thẻ tín dụng Quốc tế, tin tức thẻ tín dụng Quốc tế
-
Tưng bừng Lễ hội mua sắm cuối hè cùng thẻ tín dụng VPBank tại Vincom
Từ ngày 27/8 đến hết 4/9/2022, khách hàng là chủ thẻ tín dụng quốc tế do VPBank phát hành sẽ có cơ hội nhận hoàn tiền lên đến 1 triệu đồng khi chi tiêu, mua sắm tại các trung tâm thương mại Vincom.Tháng 08, 30,2022 | 06:41 -
LienVietPostBank tặng quà lên tới 30 triệu đồng cho khách hàng giao dịch qua thẻ tín dụng
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) hợp tác tổ chức thẻ JCB (Nhật Bản) tặng quà cho khách hàng giao dịch qua thẻ tín dụng quốc tế, từ nay đến 26/9.Tháng 07, 16,2021 | 03:13 -
Ngân hàng tăng phát hành thẻ, thêm tiện ích cho người dùng
Thị trường thẻ với sự tăng cường phủ sóng liên tục của các ngân hàng thông qua những sản phẩm mới với tính năng ngày càng ưu việt hơn, những ưu đãi ngày càng thiết thực và hấp dẫn hơn đã tạo chuyển biến tích cực cho công cuộc thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam.Tháng 07, 03,2019 | 02:55
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net