thẻ chip ngân hàng - các bài viết về thẻ chip ngân hàng, tin tức thẻ chip ngân hàng
-
Agribank tiếp tục miễn phí chuyển đổi thẻ chip dành cho khách hàng
Chủ thẻ nội địa của Agribank sẽ tiếp tục được đổi từ thẻ từ sang thẻ chip không tiếp xúc chuẩn VCCS tiên tiến nhất với chi phí "0 đồng".Tháng 08, 26,2022 | 05:47 -
Thẻ từ ATM vẫn dùng được sau năm 2021
Ngân hàng Nhà nước thông báo sau 31/12/2021, khách hàng vẫn có thể sử dụng thẻ từ để giao dịch tại ATM và POS bình thường.Tháng 12, 01,2021 | 07:00 -
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 2/2021
Mức lương tối thiểu vùng 2021 vẫn giữ nguyên như năm 2020; dừng phát hành thẻ ATM thay bằng thẻ chip; Bỏ quy định cấm ca sĩ hát “nhép”; Lao động nữ làm trọn ngày đèn đỏ có thể được hưởng thêm tiền từ 1/2/2021;...là một trong những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 2/2021.Tháng 02, 01,2021 | 05:48
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,200200 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,500100 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net