Taseco Airs - các bài viết về Taseco Airs, tin tức Taseco Airs
-
Taseco Airs chia cổ tức trở lại sau 3 năm tạm ngưng
Taseco Airs chia cổ tức tiền mặt tỷ lệ 12% cho năm 2023 sau 3 năm tạm ngưng. Công ty đặt mục tiêu nâng tỷ lệ cổ tức lên 25% - 30% vào 2024.Tháng 04, 19,2024 | 08:13 -
HoSE cảnh báo huỷ niêm yết cổ phiếu Taseco Airs
Việc thị trường vận tải hàng không, du lịch được mở cửa hoàn toàn đã giúp Taseco Airs có lãi trở lại gần 14 tỷ đồng trong quý 2/2022. Dù vậy, 8 quý liên tiếp thua lỗ trước đó đã khiến cổ phiếu AST của doanh nghiệp này vừa bị HoSE lưu ý khả năng huỷ niêm yết bắt buộc.Tháng 09, 09,2022 | 02:26 -
‘Lớn nhanh’ như Taseco
Không chỉ dẫn đầu trong lĩnh vực dịch vụ thương mại sân bay tại Việt Nam, Taseco còn là cái tên được nhắc đến nhiều trên thị trường bất động sản với loạt dự án quy mô nghìn tỷ.Tháng 09, 04,2020 | 07:00 -
'Xông đất' sàn chứng khoán 2018: Lucky của Taseco Airs sẽ đem lại may mắn?
Taseco Airs lên sàn sẽ khiến nhóm cổ phiếu dịch vụ hàng không thêm sôi động, bên cạnh những tên tuổi như SCS, SGN, NCS, CIA...Tháng 01, 03,2018 | 01:57
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net