Tập đoàn Bảo Việt - các bài viết về Tập đoàn Bảo Việt, tin tức Tập đoàn Bảo Việt
-
Ra mắt sản phẩm bảo hiểm đẳng cấp thế giới tại Việt Nam
Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) và Aetna International chính thức cho ra mắt sản phẩm bảo hiểm sức khỏe đẳng cấp thế giới tại Việt Nam: Aetna SummitSM tại TP.HCM ngày 7/6/2017 và thủ đô Hà Nội ngày 8/6/2017.Tháng 06, 09,2017 | 02:02 -
Tập đoàn Bảo Việt tiên phong lập Báo cáo Phát triển bền vững
Nhằm thực hiện cam kết mang lại các giá trị dài hạn tới cổ đông, nhà đầu tư và các bên liên quan, đồng thời góp phần thúc đẩy kinh doanh bền vững tại Việt Nam, Tập đoàn Bảo Việt đã tiên phong lập Báo cáo Phát triển bền vững năm 2016 theo chuẩn mực quốc tế mới nhất GRI Sustainability Reporting Standards (GRI Standards).Tháng 05, 14,2017 | 08:03 -
Quý I/2017: Bảo Việt tăng trưởng doanh thu kỷ lục 27,5%
Tập đoàn Bảo Việt vừa công bố kết quả kinh doanh Quý I năm 2017 (kết quả trước soát xét). Theo đó, tổng doanh thu hợp nhất toàn Tập đoàn tăng trưởng mạnh 27,5% so với cùng kỳ, đạt 7.071 tỷ đồng.Tháng 05, 07,2017 | 05:14
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net