tăng trưởng lợi nhuận - các bài viết về tăng trưởng lợi nhuận, tin tức tăng trưởng lợi nhuận
-
VnDirect: Lợi nhuận doanh nghiệp quý I/2022 tăng 33,2%
Thống kê từ VnDirect cho thấy các nhóm ngân hàng, hóa chất và thực phẩm là động lực chính khi đóng góp 21% vào tăng trưởng lợi nhuận toàn thị trường trong quý I/2022.Tháng 05, 16,2022 | 05:43 -
VietBank lãi ròng quý II 162 tỷ đồng, tăng 250%
Đi cùng với sự tăng trưởng lợi nhuận, tỷ lệ nợ xấu VietBank trong quý II/2021 cũng tăng lên gần 1,91%, cao hơn so với số đầu kỳ chỉ là 1,75%.Tháng 07, 17,2021 | 01:26 -
Startup muốn xuất ngoại trước tiên phải trụ vững tại sân nhà
Khi đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận, mô hình kinh doanh có tiềm năng mở rộng với một lộ trình phù hợp thì startup mới có thể tính đến chuyện mở rộng sang thị trường nước ngoài.Tháng 10, 27,2018 | 10:05 -
Nhiều ngân hàng báo lãi đột biến nửa đầu 2018
Hai tuần sau kết thúc quý 2/2018, thị trường đón thông tin cập nhật kết quả kinh doanh cơ bản từ các ngân hàng thương mại. Đột biến của đột biến có ở lợi nhuận của nhiều thành viên.Tháng 07, 15,2018 | 07:56
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,800200 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,400200 | 83,900200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net