tái chiết khấu - các bài viết về tái chiết khấu, tin tức tái chiết khấu
-
Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất: Các chuyên gia nói gì?
Cùng đánh giá cao quyết định của Ngân hàng Nhà nước, nhưng có ý kiến cho rằng việc giảm 0,25 điểm phần trăm còn khá khiêm tốn...Tháng 09, 15,2019 | 11:22 -
Vì sao Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất điều hành vào thời điểm này?
Ngân hàng Nhà nước quyết định điều chỉnh giảm 0,25% đối với loạt lãi suất điều hành từ ngày 16/9/2019. Vì sao không sớm hay muộn hơn mà lại ở thời điểm này? Việc hạ lãi suất sẽ có tác động tới nền kinh tế như thế nào trong thời gian tới?Tháng 09, 14,2019 | 06:25 -
Nới lỏng tiền tệ ư? Còn phải chờ xem
Trên thế giới, quyết định giảm lãi suất của ngân hàng trung ương thường được xem như một biện pháp nới lỏng tiền tệ nhằm mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng. Quyết định giảm 0,25% lãi suất điều hành mới đây của NHNN liệu có phải là biện pháp nới lỏng tiền tệ?Tháng 07, 24,2017 | 10:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net