tác động của tăng lãi suất - các bài viết về tác động của tăng lãi suất, tin tức tác động của tăng lãi suất
-
Lãi suất cho vay thêm gánh nặng
Cuộc đua thu hút tiền gửi ngày càng nóng, mức lãi suất gần 9%/năm đã xuất hiện nhiều hơn. Thị trường trái phiếu vẫn ghi nhận mức phát hành thấp, các nhà băng đang phải gánh thêm nhu cầu vốn. Chi phí tăng, nhu cầu tăng, liệu lãi suất đầu ra có thể giảm?Tháng 10, 23,2022 | 10:02 -
Lợi thế sở hữu tiền mặt lớn khi lãi suất tăng
Trái ngược với hầu hết các cổ phiếu trên thị trường, việc lãi suất tăng dường như lại đang tạo ra động lực tích cực cho một nhóm nhỏ cổ phiếu của các doanh nghiệp đang nắm giữ nhiều tiền mặt.Tháng 10, 02,2022 | 07:06 -
'Nới trần tín dụng để giảm tác động không mong muốn của tăng lãi suất lên nền kinh tế'
Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất điều hành mang tới những quan ngại về tác động tiêu cực tới tăng trưởng, phục hồi kinh tế, kéo theo đó là tâm lý e ngại của giới đầu tư. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động không mong muốn, TS. Nguyễn Trí Hiếu cho rằng, NHNN nên nới trần tín dụng lên 15-16% năm 2022.Tháng 09, 25,2022 | 01:40
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net