Sự cố máy bay - các bài viết về Sự cố máy bay, tin tức Sự cố máy bay
-
Khẩn trương sửa đường băng Nội Bài, Tân Sơn Nhất
Việc sửa chữa, nâng cấp hệ thống đường băng, đường lăn cả 2 sân bay Nội Bài, Tân Sơn Nhất là vô cùng cấp thiết.Tháng 06, 16,2020 | 08:48 -
Vì sao sự cố tại Tân Sơn Nhất gây thiệt hại nặng cho ngành hàng không?
Việc vừa sửa chữa, vừa vận hành đường cất hạ cánh đang đẩy sân bay Nội Bài và Tân Sơn Nhất vào trạng thái dễ bị đình trệ khi sự cố xảy ra.Tháng 06, 15,2020 | 08:43 -
Máy bay lệch đường, sân bay Tân Sơn Nhất đóng đường băng khiến hàng trăm hành khách vạ vật ở nhà ga
Máy bay của hãng hàng không Vietjet khi hạ cánh đã bị lệch khỏi đường băng, khiến toàn bộ các chuyến bay tại sân bay Tân Sơn Nhất tạm thời ngưng hoạt động.Tháng 06, 14,2020 | 02:49 -
Máy bay Hàn Quốc hạ cánh khẩn cấp xuống Tân Sơn Nhất do va chạm với vật thể lạ
Máy bay T’way Air (Hàn Quốc) gặp sự cố xin hạ cánh khẩn cấp xuống Tân Sơn Nhất (TP.HCM). Cục Hàng không Việt Nam đã xác định khả năng máy bay đã va chạm với vật thể lạ, do bị tác động từ bên ngoài.Tháng 09, 28,2019 | 08:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 83,100400 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net