sông thị vải - các bài viết về sông thị vải, tin tức sông thị vải
-
Cầu gần 4.880 tỷ bắc qua sông Thị Vải nối Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
Cầu Phước An có tổng mức đầu tư 4.879 tỷ đồng bằng vốn Trung ương và địa phương, khi hoàn thành dự án sẽ nối thị xã Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) với huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai). Đồng thời, góp phần giải tỏa ùn tắc giao thông, giảm tải cho tuyến quốc lộ 51 và các tuyến đường khác.Tháng 07, 24,2020 | 09:46 -
Hơn 10 năm sau 'cú ngã' sông Thị Vải, Vedan vẫn thu trên dưới 4.000 tỷ mỗi năm tại thị trường Việt Nam
Sau sự kiện gây ô nhiễm sông Thị Vải, doanh thu của Vedan tại thị trường có phần đi xuống, nhưng vẫn giữ ở mức 160-170 triệu USD mỗi năm (tương đương khoảng 4 nghìn tỷ đồng), luôn chiếm khoảng 50% doanh thu của toàn tập đoàn.Tháng 01, 11,2019 | 11:44
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net