sản phẩm điện tử - các bài viết về sản phẩm điện tử, tin tức sản phẩm điện tử
-
40 tỷ USD nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
Theo thống kê của tổng cục hải quan, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tiếp tục là nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam với kim ngạch xấp xỉ 40 tỷ USD.Tháng 06, 27,2022 | 05:45 -
Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 36,5 tỷ USD
Theo thống kê mới nhất của Bộ Công Thương, kim ngạch xuất khẩu (XK) mặt hàng điện thoại và kinh kiện đạt 36,5 tỷ USD, tăng 28,8% so với cùng kỳ, tương đương mức tăng tuyệt đối 8,18 tỷ ÚD.Tháng 11, 08,2017 | 01:45
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800200 | 85,000200 |
SJC Hà Nội | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,700100 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,800200 | 84,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,750150 | 84,750100 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,700100 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net