Sân bay Thọ Xuân - các bài viết về Sân bay Thọ Xuân, tin tức Sân bay Thọ Xuân
-
Cảng hàng không quốc tế Thọ Xuân sẽ đạt công suất 5 triệu hành khách/năm
Cảng hàng không Thọ Xuân thời kỳ 2021-2030 là cảng hàng không quốc tế, có chức năng dự bị cho Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài, sân bay dùng chung dân dụng và quân sự, có cấp sân bay 4E và sân bay quân sự cấp I, công suất 5 triệu hành khách và 27.000 tấn hàng hóa/năm.Tháng 10, 18,2020 | 10:49 -
Sân bay Vinh, Thọ Xuân đóng cửa tránh bão số 7
Cục Hàng không Việt Nam quyết định đóng cửa các sân bay Vinh (Nghệ An), sân bay Thọ Xuân (Thanh Hóa) từ 12h đến hết 21h ngày 14/10 do ảnh hưởng của bão số 7.Tháng 10, 14,2020 | 11:25 -
Trêu ghẹo nhân viên hàng không bị phạt 5 triệu đồng
Các hành vi trêu ghẹo, xúc phạm danh dự của nhân viên hàng không, hành khách tại sân bay sẽ bị phạt 5 triệu đồng.Tháng 12, 01,2018 | 08:32 -
Bộ GTVT yêu cầu xử lý nghiêm 3 đối tượng hành hung nhân viên sân bay Thọ Xuân
Bộ GTVT vừa có văn bản gửi UBND tỉnh Thanh Hoá, Công an tỉnh Thanh Hoá, Cục Hàng không Việt Nam, liên quan tới 3 đối tượng côn đồ hành hung nhân viên hàng không tại sân bay Thọ Xuân chiều 23/11.Tháng 11, 25,2018 | 12:02
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật