sâm Việt Nam - các bài viết về sâm Việt Nam, tin tức sâm Việt Nam
-
Quảng Nam đưa sâm Ngọc Linh vươn ra thế giới
Chương trình phát triển sâm Ngọc Linh (sâm Việt Nam) đến năm 2030 đã định hướng đến năm 2045 sẽ phát triển sâm Việt Nam trở thành ngành hàng mang thương hiệu quốc tế, có giá trị xuất khẩu cao, tạo nguồn thu quan trọng cho các địa phương, phấn đấu đưa Việt Nam trở thành nước sản xuất sâm lớn trên thế giới.Tháng 09, 01,2023 | 05:38 -
Lễ hội sâm quốc gia lần thứ nhất sẽ diễn ra vào tháng 8 năm nay
Tháng 8/2023, Quảng Nam sẽ tổ chức Lễ hội Sâm Ngọc Linh - Sâm Việt Nam cấp quốc gia với nhiều sự kiện quan trọng như hội chợ triển lãm sâm quốc gia, hội thảo về cơ chế, chính sách phát triển sâm quốc gia, thành lập Hội Sâm Việt Nam...Tháng 01, 31,2023 | 06:15 -
Cần hơn 70.000 tỷ đồng cho Chương trình phát triển sâm Việt Nam đến 2030
Nhu cầu vốn thực hiện Chương trình phát triển sâm Việt Nam đến năm 2030, định hướng tới năm 2045 là 70.600 tỷ đồng. Trong đó vốn ngân sách trung ương 5.746 tỷ đồng, vốn ngân sách các địa phương 5.000 tỷ đồng, nguồn xã hội hóa 60.154 tỷ đồng.Tháng 06, 16,2022 | 05:05
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net