rủi ro pháp lý - các bài viết về rủi ro pháp lý, tin tức rủi ro pháp lý
-
[Infographic] 4 rủi ro pháp lý khi đầu tư bất động sản
Giao dịch bất động sản luôn ẩn chứa nhiều kiểu rủi ro tiềm ẩn cho cả người mua và người bán. Người đầu tư có thể thu được về khoản lợi khổng lồ cũng có thể trắng tay. Dưới đây là một số rủi ro dưới góc nhìn pháp lý mà người mua đất cần tránh trước khi quyết định “xuống tiền” đầu tư.Tháng 03, 03,2023 | 05:33 -
Tồn kho bất động sản đang leo thang
Hiện tổng giá trị tồn kho của các doanh nghiệp địa ốc niêm yết lên đến hơn 223.000 tỷ đồng, tăng 38% so với cùng kỳ.Tháng 03, 09,2020 | 10:14 -
Ba phương án gỡ khó cho dự án vướng đất công
Quỹ đất do Nhà nước quản lý nằm rải rác tại dự án do doanh nghiệp đầu tư nên được dồn thửa, định giá thị trường hoặc đấu giá, theo HoREA.Tháng 11, 21,2019 | 04:54 -
Rủi ro pháp lý đang đè nặng thị trường địa ốc năm 2019
Doanh nghiệp TP HCM mất nhiều thời gian hơn so với trước đây để hoàn thành pháp lý dự án bất động sản, khiến hoạt động đình trệ.Tháng 06, 20,2019 | 12:03
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net