Rồng Việt - các bài viết về Rồng Việt, tin tức Rồng Việt
-
VDSC: Nhóm ngân hàng sẽ quyết định xu hướng thị trường trong tháng 9
Trong Báo Chiến lược đầu tư tháng 9/2021, CTCK Rồng Việt (VDSC) cho rằng, trợ lực chính giúp nâng đỡ VN-Index trong tháng 9 là những thông tin lạc quan về tiến độ tiêm chủng và câu chuyện nới lỏng giãn cách xã hội.Tháng 09, 11,2021 | 02:32 -
Cho vay margin quý I: CTCK nội lấn lướt nhóm ngoại, nhiều đơn vị tăng trưởng chậm do hết 'room'
Trong quý đầu năm nay, nhiều công ty chứng khoán trong nước đẩy mạnh cho vay margin như SSI, VNDirect, TCBS, BSC, FPTS, Bản Việt, Rồng Việt, Sài Gòn - Hà Nội.Tháng 04, 25,2021 | 04:43 -
VDSC sắp phát hành 500 tỷ đồng trái phiếu
Nghị quyết HĐQT Công ty CP Chứng khoán Rồng Việt (VDSC – mã VDS) vừa thông qua phương án phát hành 500 tỷ đồng trái phiếu không chuyển đổi, có tài sản đảm bảo.Tháng 03, 03,2019 | 07:13 -
Chứng khoán Rồng Việt báo lãi đột biến
Thị trường diễn biến tích cực những tháng đầu năm giúp Cty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (mã VDS) đạt lợi nhuận trước thuế hơn 30 tỷ đồng, tăng gần 160% so với cùng kỳ.Tháng 04, 30,2017 | 08:24
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net