Rau quả xuất khẩu - các bài viết về Rau quả xuất khẩu, tin tức Rau quả xuất khẩu
-
Ngành rau quả lạc quan về mục tiêu xuất khẩu 5 tỷ USD
Ngành rau quả đang lạc quan về triển vọng xuất khẩu 5 tỷ USD, với rất nhiều tín hiệu tích cực. Đáng chú ý, 8 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu rau quả Việt Nam đạt 3,5 tỷ USD, cao hơn 200 triệu USD so với con số 3,3 tỷ USD của toàn năm 2022.Tháng 08, 29,2023 | 03:00 -
Rau quả xuất siêu 1,3 tỉ USD, loại nào được xuất, nhập khẩu nhiều nhất?
Việt Nam có hàng chục loại rau quả đang được xuất ngoại đi khắp thế giới, giúp kim ngạch xuất khẩu rau quả năm 2022 đạt 3,34 tỉ USD, trong đó xuất siêu khoảng 1,3 tỉ USD.Tháng 12, 30,2022 | 06:38 -
Giá thành cao làm hẹp đường đi của rau quả xuất khẩu
Thanh long, xoài, chuối, dừa Việt Nam đã bước đầu thâm nhập được thị trường khó tính như Mỹ, EU, Nhật Bản, nhưng để thu về con số nhiều tỷ USD, ngành sản xuất, chế biến rau quả nội địa phải giải quyết vấn đề về giá thành.Tháng 04, 06,2018 | 01:01
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net