quy hoạch TP. Thủ Đức - các bài viết về quy hoạch TP. Thủ Đức, tin tức quy hoạch TP. Thủ Đức
-
Phát triển TP. Thủ Đức đến năm 2040 là trung tâm kinh tế tri thức của TP.HCM và quốc gia
Nhiệm vụ quy hoạch chung TP. Thủ Đức đến năm 2040 cho thấy, TP. Thủ Đức là một trong những trung tâm kinh tế tri thức, khoa học – công nghệ, tài chính quan trọng của TP.HCM và quốc gia. Dân số dự kiến đạt khoảng 2,2 triệu người và hướng đến 3 triệu người sau năm 2040.Tháng 09, 17,2021 | 04:43 -
Đề xuất để lại 100% nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho TP. Thủ Đức trong 5 năm đầu
Ông Trương Trung Kiên, Chủ tịch UBND quận Thủ Đức đã đề xuất TP.HCM xây dựng cơ chế về tài chính (tỷ lệ phân bổ thu ngân sách), cơ chế nguồn lực trong giai đoạn đầu thành lập TP. Thủ Đức. Trong đó, phân bổ 100% nguồn thu từ tiền sử dụng đất để lại cho TP. Thủ Đức trong 5 năm đầu.Tháng 01, 09,2021 | 04:14 -
Thành phố Thủ Đức thuộc TP.HCM dự kiến đảm bảo tiêu chí đô thị loại I
Theo UBND TP.HCM, đối chiếu với các quy định hiện hành, khu vực dự kiến thành lập TP. Thủ Đức đạt 87,18/100 điểm, đảm bảo đạt tiêu chí đô thị loại I.Tháng 11, 06,2020 | 03:05
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,200200 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net