PVN thoái vốn - các bài viết về PVN thoái vốn, tin tức PVN thoái vốn
-
ĐHĐCĐ PVI: Kỳ vọng PVN thoái vốn ngay 2018, cổ đông ngoại hé lộ gián tiếp giữ hơn 50% vốn
Khẳng định tại Đại hội đồng cổ đông, cổ đông nước ngoài HDI cho biết khi room ngoại được nới sẽ tăng tỷ lệ lên mức chi phối tại công ty bảo hiểm phi nhân thọ có thị phần hàng đầu Việt Nam này.Tháng 04, 19,2018 | 05:24 -
Gần 5.000 tỷ của Tập đoàn Dầu khí tại PVcomBank hiện ra sao?
Ngoài khoản góp vốn 800 tỷ đồng tại Ngân hàng Đại dương (Oceanbank), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia (PVN) còn một khoản góp vốn tại ngân hàng khác là Ngân hàng Đại chúng (PVcomBank), với khoản góp vốn lên tới 4.680 tỷ đồng, tương đương 52% vốn điều lệ PVcomBank.Tháng 12, 11,2017 | 02:20 -
PVcomBank sẽ ra sao hậu PVN thoái vốn?
Theo BCTC cập nhật mới nhất, hiện PVN có 18.786 tỷ đồng tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng (PVcomBank), chiếm 16% tổng tài sản và 21,5% tổng vốn huy động của ngân hàng này. PVcomBank rồi đây sẽ ra sao nếu PVN thoái vốn?Tháng 08, 08,2017 | 02:28
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net