Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM - các bài viết về Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM, tin tức Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM
-
Ông Nguyễn Hoàng Anh làm Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM
Ông Nguyễn Hoàng Anh, thư ký ông Phan Văn Mãi, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch UBND TP.HCM kiêm Phó Chánh Văn phòng Thành ủy TP.HCM được tiếp nhận và bổ nhiệm giữ chức Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM.Tháng 12, 06,2021 | 06:25 -
Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM làm Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
Ông Nguyễn Hữu Tín, Phó Chánh Văn phòng UBND TP, được điều động và bổ nhiệm giữ chức vụ Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư TP.HCM.Tháng 06, 25,2020 | 06:17 -
Ông Võ Sĩ làm Phó Bí thư Đảng ủy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM
Ông Võ Sĩ, Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM vừa được chỉ định giữ chức Phó Bí thư Đảng ủy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 04, 15,2020 | 06:46 -
Phó Chủ tịch UBND huyện Nhà Bè Võ Thành Khả làm Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM
Ông Võ Thành Khả, Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch UBND huyện Nhà Bè, vừa được bổ nhiệm giữ chức Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM.Tháng 02, 21,2020 | 11:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,100800 | 85,100800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net