phiếu Tín nhiệm cao - các bài viết về phiếu Tín nhiệm cao, tin tức phiếu Tín nhiệm cao
-
Đại biểu Quốc hội: Kết quả lấy phiếu tín nhiệm phản ánh sự công tâm, khách quan
Ngày 25/10, Quốc hội đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm bằng hình thức bỏ phiếu kín. Các đại biểu Quốc hội khẳng định kết quả lấy phiếu tín nhiệm phản ánh sự công tâm, trách nhiệm, khách quan; đồng thời cho rằng đây sẽ là động lực, xung lực cho những người được lấy phiếu tín nhiệm quyết tâm thực hiện nhiệm vụ.Tháng 10, 26,2023 | 08:45 -
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh Đặng Quốc Khánh đạt 49/53 phiếu tín nhiệm cao
Sáng nay 12/12, tại kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII đã công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm với 28 chức danh do HĐND tỉnh bầu. Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh Đặng Quốc Khánh nhận được phiếu tín nhiệm cao thứ 2 trong số 28 chức danh HĐND tỉnh lấy phiếu tín nhiệm.Tháng 12, 12,2018 | 03:12 -
Phó chủ tịch TP HCM Nguyễn Thị Thu có tín nhiệm thấp nhất
Bà Thu có nhiều phiếu Tín nhiệm thấp nhất, trong khi Phó chủ tịch HĐND thành phố Trương Thị Ánh có số phiếu Tín nhiệm cao nhiều nhất.Tháng 12, 06,2018 | 06:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,800500 | 87,000500 |
SJC Hà Nội | 84,800500 | 87,000500 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,800500 | 86,950450 |
PNJ Hà Nội | 84,800500 | 86,950450 |
Phú Qúy SJC | 85,000700 | 87,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,050700 | 86,950500 |
Mi Hồng | 85,300600 | 86,500500 |
EXIMBANK | 84,800600 | 86,800600 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net