Phiên họp thường kỳ của Chính phủ - các bài viết về Phiên họp thường kỳ của Chính phủ, tin tức Phiên họp thường kỳ của Chính phủ
-
Chính phủ thảo luận công tác phòng chống dịch và phục hồi, phát triển kinh tế
Thủ tướng Phạm Minh Chính đề nghị các đại biểu tập trung thảo luận về công tác phòng chống dịch,những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.Tháng 12, 02,2021 | 10:10 -
Thủ tướng: Nghiên cứu chính sách tiền tệ, tài khoá linh hoạt hơn bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế
Thủ tướng Phạm Minh Chính đề nghị nghiên cứu có chính sách tiền tệ, tài khoá linh hoạt hơn, phù hợp thực tế để góp phần tăng trưởng, bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế.Tháng 05, 05,2021 | 07:17 -
Thủ tướng chủ trì phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4
Hôm nay (4/5), dưới sự chủ trì của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, Chính phủ sẽ họp phiên thường kỳ tháng 4.Tháng 05, 04,2019 | 09:28
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net