phí chuyển tiền - các bài viết về phí chuyển tiền, tin tức phí chuyển tiền
-
Phí chuyển tiền cao ảnh hưởng tới tăng trưởng kiều hối trong trung hạn
Lượng kiều hối về Việt Nam năm 2019 dự kiến đạt khoảng 16,7 tỉ đô la, theo số liệu của World Bank, trong đó TPHCM tiếp tục là địa phương đón nhận lượng kiều hối lớn nhất cả nước. Tuy nhiên, chi phí chuyển tiền cao có thể sẽ hạn chế tăng trưởng kiều hối trong trung hạn.Tháng 12, 07,2019 | 06:56 -
Ngân hàng nào đang tiên phong miễn nhiều loại phí cho khách hàng?
Mỗi tháng vài chục ngàn, một năm bạn có thể tiêu tốn đến vài trăm ngàn và con số này sẽ là vài triệu, thậm chí vài chục triệu tăng dần theo năm tháng chỉ để cho việc chuyển tiền hay rút tiền liên ngân hàng.Tháng 11, 22,2019 | 11:43 -
Phí chuyển tiền, các ngân hàng "định giá" bao nhiêu?
Với việc cung cấp phương thức thanh toán trực tuyến nhanh chóng, tiện lợi, hệ thống ngân hàng đã giúp người tiêu dùng thay đổi thói quen chi tiêu tiền mặt. Sau những lợi ích ấy, người dùng khá quan tâm đến việc ngân hàng ''định giá" tiện ích đó bao nhiêu, bởi điều này ảnh hưởng lớn đến sự lựa chọn của khách hàng.Tháng 06, 24,2019 | 02:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net