phát mại tài sản - các bài viết về phát mại tài sản, tin tức phát mại tài sản
-
BIDV rao bán khoản nợ 240 tỷ của Công ty Nam Sơn
Tài sản đảm bảo cho khoản nợ bao gồm nhà ở, quyền sử dụng đất, căn hộ tại Hà Nội và quyền phát triển một dự án tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.Tháng 07, 12,2020 | 09:51 -
Những ngân hàng chung cảnh BIDV bán phát mại căn hộ vài lần vẫn 'ế'
BIDV, Sacombank, Agribank có nhiều lần phát mại tài sản nhưng không thành công, phải bán hạ giá hoặc cho thanh toán trả chậm khoản vay mua tài sản. Một số ý kiến cho rằng mua tài sản phát mại nên thấp hơn 20% giá trị thị trường để ở, không nên mua đầu tư.Tháng 05, 17,2020 | 02:00 -
Phát mại tài sản xử lý nợ xấu, bài toán khó giải
Mặc dù đã nhiều lần hạ giá bán tài sản thế chấp để thu hồi nợ xấu, song các nhà băng vẫn không dễ dàng phát mại tài sản trong bối cảnh thị trường hiện nay.Tháng 06, 25,2019 | 09:56
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net