Phạm Thị Thanh Trà - các bài viết về Phạm Thị Thanh Trà, tin tức Phạm Thị Thanh Trà
-
Xây dựng tiền lương công bằng, chuyên gia cao cấp cùng mức lương Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà cho rằng, phải tính đến phát triển đội ngũ công chức theo hướng chuyên nghiệp và xây dựng đội ngũ chuyên gia cao cấp, với mức tiền lương tương đương của Bộ trưởng, Thứ trưởng.Tháng 02, 19,2024 | 07:11 -
'Tạo cơ chế để người lao động thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp'
Quy định sâu hơn về thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp sẽ tạo cơ chế để người lao động thực hiện quyền làm chủ, bảo đảm nguyên tắc tập trung dân chủ trong hoạt động của doanh nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn lực đầu tư của Nhà nước, kiểm soát tham nhũng, tiêu cực, lãng phí.Tháng 05, 27,2022 | 11:42 -
Bà Phạm Thị Thanh Trà chuyển làm Phó Ban Tổ chức Trung ương
Theo quyết định của Bộ Chính trị, bà Phạm Thị Thanh Trà, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái, Thứ trưởng Bộ Nội vụ được bổ nhiệm giữ chức Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.Tháng 09, 28,2020 | 10:25 -
Bí thư Yên Bái Phạm Thị Thanh Trà làm Thứ trưởng Bộ Nội vụ
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vừa ký quyết định điều động bổ nhiệm bà Phạm Thị Thanh Trà, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái giữ chức Thứ trưởng Bộ Nội vụ.Tháng 09, 25,2020 | 03:35
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net