P/E thị trường - các bài viết về P/E thị trường, tin tức P/E thị trường
-
VN-Index hiện đang giao dịch ở mức P/E thấp nhất khu vực, nhà đầu tư ngoại vẫn mua ròng
Giá cổ phiếu trên sàn HOSE hiện đang hấp dẫn nhất khu vực. Việt Nam là thị trường duy nhất mà nhà đầu tư nước ngoài vẫn mua ròng từ đầu năm cho tới nay, thống kê của Bloomberg cho thấy.Tháng 07, 30,2018 | 05:13 -
Chuyên gia VDSC: VN-Index có thể đạt 1.000 điểm trong tháng này
Khối ngoại bán ròng chủ yếu do các yếu tố bên ngoài và lực bán sẽ giảm trong thời gian tới.Tháng 07, 20,2018 | 09:41 -
Kiếm lời ở đâu khi P/E vượt mốc 20 lần
Thị trường chứng khoán vừa trải qua một đợt tăng điểm ấn tượng, thanh khoản có phiên vượt qua mốc 10.000 tỷ đồng. Chỉ số P/E của thị trường hiện tại đang ở mức 20 lần, trong đó nhiều cổ phiếu trụ cột có P/E ở mức cao kỷ lục.Tháng 01, 16,2018 | 09:32
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net