ông Vũ Đức Giang - các bài viết về ông Vũ Đức Giang, tin tức ông Vũ Đức Giang
-
Dệt may đặt mục tiêu xuất khẩu 45 - 48 tỷ USD năm 2023
Sau năm 2022 có kim ngạch xuất khẩu cao nhất 10 năm, đạt mốc 44 tỷ USD, ngành dệt may Việt Nam hướng tới mục tiêu 45 - 48 tỷ USD xuất khẩu trong năm 2023.Tháng 12, 17,2022 | 02:10 -
[Gặp gỡ thứ Tư] Chủ tịch Hiệp hội Dệt may: ‘Xuất khẩu dệt may năm nay giỏi lắm chỉ đạt 34 tỷ USD’
Ông Vũ Đức Giang - Chủ tịch Hiệp hội Dệt may Việt Nam (VITAS) cho biết, mục tiêu ngành dệt may đưa ra trong năm năm nay là kim ngạch xuất khẩu đạt 40-42 tỷ USD nhưng khả năng không đạt được, giỏi lắm chỉ đạt được khoảng 34 tỷ USD.Tháng 07, 01,2020 | 07:34 -
Chủ tịch Hiệp hội dệt may: Không tiếp tay việc đưa hàng nước ngoài vào gắn “made in Vietnam”
Hiệp hội Dệt may Việt Nam cho biết luôn có những khuyến cáo với doanh nghiệp là không tiếp tay cho một số nhỏ những doanh nghiệp hay những người làm thương mại đưa những sản phẩm hàng hóa từ bên ngoài vào mà mang nhãn hiệu của Việt Nam...Tháng 08, 03,2019 | 08:27
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net