ông Nguyễn Quang Thuân - các bài viết về ông Nguyễn Quang Thuân, tin tức ông Nguyễn Quang Thuân
-
Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp nhỏ và vừa để tăng khả năng tiếp cận vốn
Để giải bài toán tiếp cận vốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), xếp hạng tín nhiệm được coi là công cụ giúp doanh nghiệp tăng tính minh bạch, từ đó tăng khả năng huy động vốn trung và dài hạn. Ngoài ra, xếp hạng tín nhiệm cao cũng giúp doanh nghiệp thay đổi vị thế trên thị trường xuất nhập khẩu.Tháng 03, 29,2024 | 07:05 -
Xếp hạng tín nhiệm định hình đường cong lãi suất
Trong bối cảnh thị trường trái phiếu trải qua giai đoạn đầy khó khăn, xếp hạng tín nhiệm được coi là công cụ hữu hiệu hướng tới thị trường phát triển minh bạch và bền vững. Cùng với đó, xếp hạng tín nhiệm sẽ giúp hình thành đường cong lãi suất dựa trên phân tích rủi ro nhà phát hành.Tháng 10, 26,2023 | 08:41 -
Lối thoát nào cho trái phiếu doanh nghiệp?
Các chuyên gia đánh giá cơ quan quản lý cần có hành động để vừa lấy lại niềm tin của nhà đầu tư, vừa bảo vệ các tổ chức phát hành chân chính, tránh đổ vỡ hệ thống.Tháng 11, 05,2022 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,500800 | 86,700700 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net