Ông Lê Văn Dũng - các bài viết về Ông Lê Văn Dũng, tin tức Ông Lê Văn Dũng
-
Ông Phan Việt Cường xin nghỉ hưu, ai điều hành Tỉnh ủy Quảng Nam?
Bộ Chính trị quyết định phân công ông Lê Văn Dũng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy điều hành hoạt động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam cho đến khi địa phương có tân Bí thư Tỉnh ủy.Tháng 12, 29,2023 | 09:34 -
TP.HCM bổ nhiệm nhân sự mới tại các ban quản lý dự án
Hai nhân sự được bổ nhiệm lần này là ông Lê Văn Dũng làm Phó giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp và bà Văn Thị Hữu Tâm giữ chức Phó giám đốc Công ty TNHH MTV Đường sắt đô thị số 1, thuộc Ban Quản lý đường sắt đô thị.Tháng 07, 25,2019 | 11:14 -
Ban Bí thư chuẩn y ông Lê Văn Dũng làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam
Ban Bí thư chuẩn y ông Lê Văn Dũng, Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy giữ chức danh Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 04, 24,2019 | 04:09 -
Ông Lê Văn Dũng được bầu làm Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tỉnh Quảng Nam
Sáng 8/4, ông Lê Văn Dũng được Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam bầu giữ chức danh Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 04, 08,2019 | 06:03
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,400400 | 84,600300 |
SJC Hà Nội | 82,400400 | 84,600300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net