nội thất - các bài viết về nội thất, tin tức nội thất
-
Xuất khẩu tìm cơ hội trong khó khăn
Đơn hàng cho năm 2023 với nhiều ngành xuất khẩu chủ lực đang được dự báo sụt giảm, đặc biệt với các ngành dệt may, da giày, nội thất, nhôm công nghiệp, sắt thép... Để giữ vững mục tiêu xuất khẩu năm 2023 tăng 6% so với năm 2022, doanh nghiệp phải đa dạng hóa thị trường, tìm đến các thị trường mới tiềm năng.Tháng 01, 07,2023 | 07:16 -
Mạng xã hội đầu tiên về nội ngoại thất được cấp phép hoạt động
HomeAZ.vn là mạng xã hội đầu tiên về nội ngoại thất được Bộ TTTT cấp phép hoạt động tại Việt Nam, nhằm cung cấp tin tức, phân tích xu hướng, đăng tin rao vặt và cung cấp các dịch vụ nội-ngoại thất cho khách hàng tại Việt Nam.Tháng 07, 10,2019 | 01:48 -
Bỏ việc và xây dựng startup nội thất 3D trị giá 4 tỷ USD
Khi bắt đầu tân trang nhà cửa, Adi Tatarko và Alon Cohen nhận thấy mọi thứ khó khăn hơn mình tưởng. Vốn sẵn yêu thích thiết kế nội thất, cùng với trải nghiệm đó của chính mình, vợ chồng Tatarko nảy ra ý tưởng xây dựng một nền tảng trực tuyến giúp việc cải tạo nhà cửa trở nên dễ dàng hơn cho mọi người.Tháng 07, 07,2018 | 08:52
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net