NHNN hút ròng - các bài viết về NHNN hút ròng, tin tức NHNN hút ròng
-
Ngân hàng Nhà nước 'mạnh tay' hút ròng 100.000 tỷ đồng, lãi suất có tăng?
Trong 7 phiên giao dịch liên tiếp, Ngân hàng Nhà nước đã “mạnh tay” hút ròng tổng cộng 100.000 tỷ đồng thanh khoản thông qua kênh tín phiếu.Tháng 03, 20,2024 | 11:53 -
NHNN hút ròng 75.000 tỷ đồng qua kênh tín phiếu
Sau 5 phiên (từ 11-15/3) phát hành tín phiếu, NHNN đã hút ròng gần 75.000 tỷ đồng. Đây được cho là động thái trong ngắn hạn nhằm hỗ trợ tỷ giá và lãi suất liên ngân hàng.Tháng 03, 17,2024 | 08:02 -
Áp lực tỷ giá thường trực, NHNN hút ròng trở lại
Trong bối cảnh áp lực tỷ giá vẫn hiện hữu, giới phân tích cho rằng NHNN sẽ tiếp tục phát hành tín phiếu để kiếm soát mặt bằng lãi suất VND liên ngân hàng ở "vùng an toàn".Tháng 11, 07,2023 | 07:45 -
Thêm 12.000 tỷ đồng được Ngân hàng Nhà nước hút ròng
Các khoản vay trên OMO trước Tết lần lượt đáo hạn, tiền liên tục bị Ngân hàng Nhà nước hút ròng...Tháng 02, 24,2021 | 07:35
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,700300 | 84,700400 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net