nhà máy đường - các bài viết về nhà máy đường, tin tức nhà máy đường
-
Mía đường sẽ 'ngọt' đến sang năm
Niên độ tài chính 2023 - 2024 (từ 1/7/2023 - 30/6/2024), nhiều doanh nghiệp ngành mía đường đặt mục tiêu đạt kết quả kinh doanh tăng trưởng trong bối cảnh thế giới đối diện với nguy cơ thiếu hụt nguồn cung.Tháng 12, 01,2023 | 08:08 -
Hàng ngàn hộ trồng mía ở Hậu Giang hoang mang khi các nhà máy đường đóng cửa
Theo lãnh đạo UBND huyện Phụng Hiệp - nơi có vùng mía nguyên liệu lớn nhất của tỉnh Hậu Giang hiện nay hàng ngàn hộ trồng mía tại địa phương đang rất hoang mang khi nghe tin tất cả nhà máy đường trong tỉnh đều đóng cửa.Tháng 08, 31,2021 | 08:32 -
Trăn trở với các nhà máy đường Việt Nam
Cách đây khoảng 20 năm, sau lễ mừng công hoàng tráng, chào mừng thành công của “Chương trình một triệu tấn đường”, lãnh đạo các Nhà máy đường trong nước, bà con nông dân vùng nguyên liệu đã phải bắt đầu phải đối mặt với muôn vàn khó khăn, vất được mô tả trong bản trường ca mang tên Mía đắng.Tháng 11, 24,2018 | 08:41
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net