Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2 - các bài viết về Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2, tin tức Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2
-
Gần 1 tỷ đồng trồng rừng thay thế để thực hiện dự án điện gió Tân Hợp
Tổng kinh phí Công ty Cổ phần Điện gió Thành An phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế thực hiện Nhà máy điện gió Tân Hợp là 980.612 000 đồng.Tháng 01, 20,2021 | 05:08 -
Quảng Trị có thêm nhà máy điện gió tổng vốn đầu tư 1.696 tỷ đồng
UBND tỉnh vừa ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện gió Tân Hợp do Công ty Cổ phần Điện gió Thành An làm chủ đầu tư.Tháng 12, 21,2020 | 06:35 -
Thêm 2 dự án điện gió được Quảng Trị chấp thuận chủ trương đầu tư
Dự án Nhà máy Điện gió TNC Quảng Trị 1 có mức đầu tư hơn 1.805 tỷ đồng và Dự án Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2 có mức đầu tư gần 1.700 tỷ đồng vừa được Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.Tháng 12, 08,2020 | 07:04
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net