Nhà máy điện gió Thăng Long Hướng Sơn 1 - các bài viết về Nhà máy điện gió Thăng Long Hướng Sơn 1, tin tức Nhà máy điện gió Thăng Long Hướng Sơn 1
-
Vì sao Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Tân trả lại gần 7.700 m2 đất cho Quảng Trị?
Điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án, Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Tân - Quảng trị đã trả lại một phần diện tích đất cho Nhà nước.Tháng 02, 07,2021 | 01:26 -
Quảng Trị tiếp tục cho doanh nghiệp thuê bao nhiêu m2 đất đợt 2 thực hiện Nhà máy điện gió Hướng Phùng 3?
Trước đó, UBND tỉnh Quảng Trị đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất, rừng phi nông nghiệp để cho chủ đầu tư thuê đất (đợt 1) thực hiện Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 3 tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị.Tháng 01, 10,2021 | 10:12 -
Doanh nghiệp vừa đề xuất Quảng Trị bổ sung quy hoạch Điện VII 2 dự án Nhà máy Điện gió là ai?
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị vừa có văn bản chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì với Sở KH&ĐT nghiên cứu đề xuất UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long.Tháng 12, 23,2020 | 06:52
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net