Nhà máy Điện gió Phong Huy - các bài viết về Nhà máy Điện gió Phong Huy, tin tức Nhà máy Điện gió Phong Huy
-
Quảng Trị cho Điện gió Liên Lập thuê 31ha
UBND tỉnh Quảng Trị vừa cho Công ty Cổ phần điện gió Liên Lập thuê 310.121,3m2 đất để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Liên Lập với thời hạn 50 năm. Hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm.Tháng 02, 28,2021 | 10:59 -
Phê duyệt giá trị gỗ rừng khai thác tận dụng năm 2020 để thực hiện dự án Nhà máy Điện gió Phong Liệu
UBND tỉnh Quảng trị vừa có quyết định phê duyệt giá trị gỗ rừng khai thác tận dụng năm 2020 để thực hiện dự án Nhà máy Điện gió Phong Liệu.Tháng 12, 14,2020 | 07:49 -
Quảng Trị thu hồi, chuyển đổi hơn 16ha đất rừng xây dựng Nhà máy điện gió Phong Huy 1.600 tỷ đồng
Để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Phong Huy, UBND tỉnh Quảng Trị vừa quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng hơn 16 ha đất rừng để giao cho doanh nghiệp.Tháng 08, 15,2020 | 09:46 -
Lovico Group và các dự án năng lượng tái tạo ngàn tỷ
Công ty cổ phần Long Việt (Lovico) là doanh nghiệp có 45 năm hoạt động, được cổ phần hoá từ năm 2004, hiện đang là doanh nghiệp có các đơn vị thành viên sở hữu các dự án năng lượng với tổng mức đầu tư khoảng 3.300 tỷ đồng.Tháng 04, 23,2020 | 10:13
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net