nhà máy bột giấy Phương Nam - các bài viết về nhà máy bột giấy Phương Nam, tin tức nhà máy bột giấy Phương Nam
-
Bế tắc phương án xử lý dự án thua lỗ của ngành Công Thương
Dự án Nhà máy bột giấy Phương Nam là 1 trong 12 dự án yếu kém, thua lỗ của ngành Công Thương. Dù đã họp bàn nhiều lần, nhưng đến nay dự án vẫn chưa có phương án xử lý dứt điểm.Tháng 10, 05,2023 | 01:55 -
Nhà nước kiên quyết không 'bơm' thêm tiền cho các dự án yếu kém của ngành Công Thương
Phó Thủ tướng cho biết Nhà nước kiên quyết không cấp thêm vốn, đồng thời sẽ cho thực hiện phá sản, giải thể đối với các dự án, doanh nghiệp không có khả năng khắc phục.Tháng 12, 26,2020 | 10:00 -
Dự án nhà máy giấy Phương Nam bán không ai mua
Bộ Công Thương được giao xử lý dự án thua lỗ nhà máy bột giấy Phương Nam nhưng sau ba lần rao thanh lý tài sản vẫn không có người mua.Tháng 05, 08,2020 | 12:44 -
Nhà máy Bột giấy Phương Nam nợ như chúa Chổm
Rao không người hỏi, bán chẳng ai mua, thế nhưng việc trả nợ của Nhà máy Bột giấy Phương Nam lại chỉ có thể được thực hiện khi việc đấu giá, bán toàn bộ dự án hoàn thành. Tổng số nợ của dự án này tại thời điểm rao bán vào khoảng 2.700 tỷ đồng.Tháng 07, 06,2018 | 08:06
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net