Nguyễn Thị Mai Thanh - các bài viết về Nguyễn Thị Mai Thanh, tin tức Nguyễn Thị Mai Thanh
-
SCIC lần thứ 2 đấu giá cổ phần VIID
Cơ cấu cổ đông tại VIID khá cô đặc khi chỉ có 2 cổ đông lớn nhất là SCIC (47,63%) và nhóm REE của doanh nhân Nguyễn Thị Mai Thanh (50,61%).Tháng 09, 20,2022 | 06:30 -
Những 'nữ tướng' trên sàn chứng khoán
Nhiều nữ doanh nhân đã đạt được thành công lớn và sở hữu khối tài sản đáng nể trên sàn chứng khoán.Tháng 03, 08,2022 | 11:47 -
REE báo lãi 681 tỷ đồng nửa đầu năm
Lũy kế nửa đầu năm nay, lợi nhuận sau thuế của REE đạt 681,5 tỷ đồng, giảm 18% so với cùng kỳ năm trước và hoàn thành 54% chỉ tiêu đề ra trong năm.Tháng 07, 31,2020 | 10:22 -
Những ái nữ xinh đẹp, giàu có nhất Việt Nam
Không chỉ tài năng và giỏi giang, những ái nữ của các đại gia Việt còn sở hữu khối tài sản khủng và có “chỗ đứng” trên thị trường chứng khoán Việt Nam.Tháng 07, 31,2019 | 03:24 -
Người phụ nữ được trả lương cao nhất Việt Nam là ai?
Con số bà Nguyễn Thị Mai Thanh có thể nhận là 5,6 tỷ đồng cho năm 2018, tương đương 466 triệu đồng/tháng.Tháng 04, 05,2019 | 02:59
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,400200 | 83,900200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net