nguồn cung khí đốt - các bài viết về nguồn cung khí đốt, tin tức nguồn cung khí đốt
-
EU yêu cầu các nước thành viên cắt 15% lượng tiêu thụ khí đốt
Uỷ ban châu Âu đã chính thức công bố kế hoạch ứng phó năng lượng khẩn cấp của khối, trong đó có việc các nước cần cắt giảm ít nhất 15% lượng tiêu dùng khí đốt từ nay cho đến tháng 3/2023, nhằm đối phó với nguy cơ bị Nga cắt toàn bộ nguồn cung khí đốt trong thời gian tới.Tháng 07, 21,2022 | 06:24 -
EU đồng thuận cấm nhập khẩu dầu khí từ Nga, Hà Lan bị Nga ngưng cung cấp khí đốt
Nga tuyên bố cắt nguồn cung cấp khí đốt cho Hà Lan kể từ hôm nay thứ Ba (31/5), sau khi GasTerra, nhà cung cấp được Hà Lan hậu thuẫn từ chối thanh toán cho Gazprom bằng đồng rúp. Trong khi đó, EU đạt đồng thuận trong việc cấm nhập khẩu dầu khí từ Nga.Tháng 05, 31,2022 | 05:16 -
Xung đột Nga-Ukraine có thể gây gián đoạn nguồn cung khí đốt trên khắp thế giới
Xung đột Nga-Ukraine là một trong những cuộc khủng hoảng tồi tệ nhất ở châu Âu trong nhiều thập kỷ, có thể tác động sâu rộng đối với nền kinh tế toàn cầu, đặc biệt là khi Nga là nhà sản xuất khí đốt tự nhiên lớn thứ hai thế giới và là một trong những nước sản xuất dầu lớn nhất thế giới.Tháng 02, 25,2022 | 07:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net