nghề môi giới - các bài viết về nghề môi giới, tin tức nghề môi giới
-
Vui buồn chuyện kinh doanh bất động sản thời thị trường trầm lắng
Hẳn là những người làm môi giới bất động sản (BĐS) phía Nam đang "dở khóc, dở cười" trong những tháng qua, bởi thị trường đang trầm lắng. Lượng khách hàng "chốt" chỉ đếm trên đầu ngón tay, việc duy trì công việc trong bối cảnh như vậy là hết sức khó khăn nhưng, cũng có người vẫn sống khỏe.Tháng 10, 21,2022 | 08:21 -
Môi giới bất động sản phía Nam 'lao đao' vì dịch
Dịch COVID-19 bùng phát khiến cho mọi giao dịch bất động sản ở thị trường phía Nam gần như bị “tê liệt”, hàng loạt công ty, sàn môi giới phải dừng hoạt động, nhân viên lần lượt nghỉ việc,… chưa kể, nhiều người môi giới tự do cũng đang lâm vào tình cảnh “lao đao”, buộc phải chuyển nghề để kiếm sống.Tháng 07, 17,2021 | 09:26 -
Chứng khoán, nghề khắc nghiệt
Chỉ số chứng khoán đã lập lại đỉnh cũ được xác lập trong năm 2007, nhưng trong cả nghìn nhân sự từng háo hức đầu quân vào công ty chứng khoán giai đoạn thăng hoa trước kia đã có nhiều biến động.Tháng 05, 02,2018 | 03:21
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net