ngân hàng và fintech - các bài viết về ngân hàng và fintech, tin tức ngân hàng và fintech
-
Còn nhiều dư địa cho tài chính tiêu dùng
Kinh tế Việt Nam được dự báo hồi phục tốt trong năm 2021. Thời gian tới, làm thế nào để phát triển thị trường tài chính tiêu dùng Việt Nam một cách lành mạnh. Phóng viên phỏng vấn TS. Cấn Văn Lực - Thành viên Hội đồng tư vấn chính, sách tài chính tiền tệ quốc gia xoay quanh vấn đề này.Tháng 03, 26,2021 | 01:35 -
FinTech, miếng ngon không dễ ăn!
Với tỷ lệ người dân sử dụng các dịch vụ ngân hàng còn chưa nhiều và thanh toán tiền mặt còn lớn, Việt Nam được coi là thị trường có nhiều cơ hội và tiềm năng cho các công ty công nghệ tài chính, ngân hàng (FinTech).Tháng 07, 29,2018 | 08:20 -
Nhiều ngân hàng còn dè dặt khi bắt tay với công ty FinTech
Các công ty FinTech tại Việt Nam hiện quy mô còn nhỏ, các chính sách, quy định dành cho những công ty này còn hạn chế. Trong khi đó, nhiều ngân hàng vẫn còn dè dặt trong quyết định hợp tác với các công ty FinTech.Tháng 04, 13,2018 | 11:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,5001,050 |
Mi Hồng | 85,8001,100 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net