Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng Việt Nam - các bài viết về Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng Việt Nam, tin tức Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng Việt Nam
-
VPBank muốn trả cổ tức gần 8.000 tỷ đồng
VPBank trong năm 2023 không đưa ra kế hoạch chia cổ tức bằng cổ phiếu, mà dự kiến chỉ chia cổ tức tiền mặt với tỷ lệ 10%, thực hiện vào khoảng quý II - quý III/2023. Điều này đồng nghĩa nhà băng này sẽ chi 7.934 tỷ đồng trả cổ tức tiền mặt cho cổ đông.Tháng 03, 30,2023 | 02:00 -
Chủ mới Thủ Thiêm River Park và lô trái phiếu 1.600 tỷ
Nhiều khả năng, số tiền 1.600 tỷ đồng thu về từ việc phát hành trái phiếu sẽ được City Garden rót vào dự án Thủ Thiêm Riverpark.Tháng 01, 15,2020 | 08:47 -
Các mã ngân hàng đỏ lửa trong ngày VPBank chào sàn
Kết thúc phiên giao dịch 17/8/2017, thị giá cổ phiếu của Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng Việt Nam (VPBank - mã VPB) dừng ở mức tham chiếu 39.000 đồng/cổ phiếu. Thanh khoản của cổ phiếu này đạt hơn 58,2 triệu cổ phiếu với tổng giá trị lên đến hơn 2.255 tỷ đồng, chiếm gần 40% thanh khoản của VN-Index.Tháng 08, 17,2017 | 04:56
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net