Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong - các bài viết về Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong, tin tức Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong
-
KQKD Quý II/2023 - TPBank ghi nhận kết quả kinh doanh tích cực trong bối cảnh thị trường nhiều thách thức
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank – mã chứng khoán: TPB) vừa công bố báo cáo kết quả kinh doanh Quý II và 6 tháng đầu năm 2023. Là một năm thách thức, khó khăn, TPBank đã đưa ra những kế hoạch phát triển thận trọng từ sớm để phát triển đúng hướng với kết quả tăng trưởng khả quan, tích cực.Tháng 07, 11,2023 | 11:26 -
Lãi vay tăng cao 'đè' người mua nhà khốn khổ
Thu nhập giảm sút, các chi phí sinh hoạt, trong đó có lãi vay ngân hàng tăng cao đã khiến người mua nhà khốn đốn.Tháng 12, 31,2022 | 10:30 -
Phó Tổng giám đốc TPBank bất ngờ từ chức sau 4 năm đương nhiệm
Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong - TPBank (mã chứng khoán: TPB) vừa công bố thông tin việc thay đổi nhân sự cấp cao tại UBCKNN và Sở GDCK TP.HCM.Tháng 10, 25,2018 | 06:39
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net