Ngân hàng Sài Gòn công thương - các bài viết về Ngân hàng Sài Gòn công thương, tin tức Ngân hàng Sài Gòn công thương
-
Saigonbank lỗ 52 tỷ đồng 3 tháng cuối năm 2018
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý 4/2018 (chưa kiểm toán).Tháng 01, 21,2019 | 07:21 -
Nợ xấu Saigonbank là 6,5%
Các chỉ tiêu tài chính của Saigonbank đồng loạt đi xuống, trong bối cảnh cơ cấu lãnh đạo cấp cao của ngân hàng này có biến động lớn.Tháng 08, 15,2018 | 05:52 -
Hai đời sếp, thất thoát hơn 17 tỉ đồng tại Saigonbank
Hai đời giám đốc Trung tâm Kinh doanh thẻ (TTKDT) ATM thuộc Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đều sai phạm dẫn đến thất thoát hơn 17 tỉ đồng.Tháng 07, 07,2018 | 07:16 -
SaigonBank: Chưa đầy 1 tuần thay 2 vị trí chủ chốt
Chỉ 5 ngày sau ĐHĐCĐ của Ngân hàng TMCP Sài gòn Công thương (Saigonbank), vị trí CEO của ngân hàng này tiếp tục được chuyển giao khi bà Trần Thị Việt Ánh đến tuổi hưu. Trước đó, ĐHĐCĐ của ngân hàng này cũng đã thông qua việc từ nhiệm ghế Chủ tịch HĐQT của ông Trần Quốc Hải.Tháng 06, 13,2017 | 05:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net