ngân hàng quốc doanh - các bài viết về ngân hàng quốc doanh, tin tức ngân hàng quốc doanh
-
‘Sóng’ cổ phiếu ngân hàng
Lợi nhuận 2021 của ngân hàng quốc doanh ước tính sẽ tăng 23%, trong khi nhóm ngân hàng TMCP tăng 11,2% sau khi hoàn tất việc hỗ trợ khách hàng.Tháng 09, 20,2020 | 01:56 -
Ngân hàng quốc doanh và “mô hình chân tường” cổ phần hóa
VietinBank như một điểm nhấn trong một năm thất bại của kế hoạch cổ phần hóa và thoái vốn Nhà nước...Tháng 01, 13,2019 | 11:58 -
Nợ xấu còn cao, vốn ngân hàng quốc doanh còn thấp
Một trong những điểm nhấn tại Hội nghị sơ kết một năm triển khai Nghị định 42 về thí điểm xử lý nợ xấu và Quyết định 1058 của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) ngày 28-8-2018 là kết quả tháo gỡ nợ xấu cũng như đề xuất tăng vốn cho các ngân hàng nửa quốc doanh và quốc doanh.Tháng 08, 31,2018 | 10:46 -
NHNN kiến nghị bố trí nguồn tăng vốn cho nhóm ngân hàng quốc doanh
Cơ quan quản lý ngành đề nghị Chính phủ trình Quốc hội cho phép bố trí nguồn tăng vốn cho các ngân hàng TMCP Nhà nước vào danh mục đầu tư công trung hạn, để khắc phục tình trạng thiếu vốn đang "cấp bách hơn bao giờ hết".Tháng 08, 28,2018 | 01:35
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net