Ngân hàng nhà nước hạ lãi suất - các bài viết về Ngân hàng nhà nước hạ lãi suất, tin tức Ngân hàng nhà nước hạ lãi suất
-
Không dễ hiểu được quyết định hạ lãi suất
Việc giảm lãi suất các loại tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước không phải để kích thích các tổ chức tín dụng bơm tiền ra nền kinh tế, cũng không hẳn để giảm chi phí cho chính Ngân hàng Nhà nước. Vì vậy, mục tiêu đằng sau quyết định này là gì thật không dễ hiểu được.Tháng 08, 16,2020 | 09:00 -
Động thái lạ của Ngân hàng Nhà nước
Ngày 6/8, NHNN đã ban hành các quyết định số 1349,1350 và 1351 về việc giảm lãi suất tiền gửi dự trữ bắt buộc của các TCTD, tiền gửi của Ngân hàng Phát triển, Ngân hàng Chính sách xã hội và của Kho bạc Nhà nước tại NHNN. Quyết định này chỉ nhằm giảm chi phí cho nhà nước hay còn hàm ý nào khác?Tháng 08, 14,2020 | 12:12 -
Thêm một động thái nới lỏng tiền tệ từ phía Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nhà nước vừa ban hành quyết định hạ lãi suất đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN), với mức giảm 0,4%. Đây được coi là một động thái nới lỏng tiền tệ tiếp theo của NHNN sau quyết định hạ 0,5% lãi suất điều hành mới đây.Tháng 12, 03,2019 | 07:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net