ngân hàng nhà nước giảm tỷ lệ nợ xấu dưới 2% - các bài viết về ngân hàng nhà nước giảm tỷ lệ nợ xấu dưới 2%, tin tức ngân hàng nhà nước giảm tỷ lệ nợ xấu dưới 2%
-
Chỉ thị đầu năm của Ngân hàng Nhà nước: Đưa tỷ lệ nợ xấu xuống dưới 2%
Ngày 3/1/2020, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã ban hành Chỉ thị số 01/CT-NHNN về tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của ngành Ngân hàng trong năm 2020 với nhiệm vụ trọng tâm là giảm tỷ lệ nợ xấu nội bảng xuống dưới 2%.Tháng 01, 04,2020 | 06:18
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net