Ngân hàng lãi lớn - các bài viết về Ngân hàng lãi lớn, tin tức Ngân hàng lãi lớn
-
Hình ảnh trái chiều trong bức tranh lợi nhuận ngân hàng
13 ngân hàng đã công bố BCTC quý 2/2021 với con số tổng lợi nhuận trước thuế trên 30.000 tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm. Tuy nhiên, mức tăng trưởng lợi nhuận kỷ lục của mỗi ngân hàng lại có những màu sắc khác nhau.Tháng 07, 24,2021 | 07:00 -
Tín dụng giảm tốc, hàng loạt ngân hàng vẫn lãi lớn nhờ đâu?
Mặc dù tăng trưởng tín dụng giảm tốc nhưng sẽ không ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận của các ngân hàng. Do yếu tố này đã nằm trong giả định trước đó và các ngân hàng đang hưởng lợi từ tỷ lệ NIM tăng nhờ lãi suất nhìn chung tăng.Tháng 07, 15,2018 | 03:10 -
Lợi nhuận ngân hàng 2018: Qua thời gian khó, đua nhau lên kế hoạch "khủng"
Bằng giờ này năm ngoái, các kế hoạch trình ra đại hội đồng cổ đông của các ngân hàng vẫn gắn với các cụm từ “thận trọng”, “khó khăn chưa qua hẳn”… Nhưng giờ này là lúc đọc các kế hoạch lợi nhuận khủng cho năm 2018.Tháng 03, 19,2018 | 06:47
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Cục Hàng không: Giá vé máy bay tăng nhưng vẫn nằm trong khung quy định
06, Tháng 5, 2024 | 18:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net