ngân hàng doanh nghiệp - các bài viết về ngân hàng doanh nghiệp, tin tức ngân hàng doanh nghiệp
-
BIDV giữ vững vị trí Ngân hàng SME và Ngân hàng Doanh nghiệp tốt nhất Đông Nam Á
BIDV vừa được Global Banking & Finance Review vinh danh là "Ngân hàng SME tốt nhất Đông Nam Á" lần thứ 3 và "Ngân hàng Doanh nghiệp tốt nhất Đông Nam Á" lần thứ 2 liên tiếp. Đó cũng là sự khẳng định nỗ lực của BIDV trong việc đồng hành, hỗ trợ doanh nghiệp, đáp ứng toàn diện nhu cầu của khách hàng.Tháng 01, 12,2024 | 09:50 -
MSB: Chiến lược riêng biệt vượt qua khó khăn thị trường
Đầu tháng 01/2021, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB - HoSE: MSB) vừa công bố kết quả kinh doanh ước tính năm 2020 với nhiều chỉ tiêu vượt trội. Mặc dù được đánh giá là năm khó khăn chung với nền kinh tế, nhưng MSB vẫn vượt qua những thách thức thị trường bằng chiến lược riêng biệt.Tháng 01, 19,2021 | 07:35
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net