nền kinh tế Việt Nam - các bài viết về nền kinh tế Việt Nam, tin tức nền kinh tế Việt Nam
-
Kinh tế đêm: Cuộc giằng co trong bóng tối
Sau nửa đêm, trong bóng tối các đô thị, nền kinh tế Việt Nam vẫn tạo ra một dòng chảy ngầm bất chấp những mệnh lệnh hành chính.Tháng 09, 14,2019 | 09:16 -
Báo Anh: Châu Á “hụt hơi”, Việt Nam vẫn phăm phăm tăng trưởng
Trong khi một số nền kinh tế châu Á đang phải vật lộn với khó khăn, Việt Nam vẫn đang tiến lên phía trước. Trong quý III năm nay, nền kinh tế Việt Nam đã tăng trưởng với tốc độ lên tới 6,9% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 10, 11,2018 | 04:36 -
Áp lực lên tỷ giá VND/USD
Lộ trình tăng lãi suất USD của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và nhu cầu ngoại tệ để thanh toán hàng hóa của doanh nghiệp tăng vào dịp cuối năm tạo áp lực khó tránh lên tỷ giá.Tháng 09, 16,2018 | 08:17
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net