Nam Trung Yên - các bài viết về Nam Trung Yên, tin tức Nam Trung Yên
-
Cận cảnh dự án một căn shophouse có tiền chênh 31 tỷ tại Hà Nội
Một dự án nhà phố thương mại ở khu vực Nam Trung Yên được các đơn vị môi giới cập nhật bảng hàng với mức giá gốc chỉ từ 11 đến 14 tỷ đồng, song người mua phải trả thêm giá chênh ngoài 12-17 tỷ. Hiện mức giá chênh ở một số căn trên tuyến phố lớn đã tăng lên 22-30 tỷ đồng.Tháng 11, 21,2017 | 09:10 -
Chênh gần 31 tỷ một căn shophouse
Chỉ trong một tháng, giá chênh nhà phố thương mại tại một dự án ở Hà Nội được các nhà đầu tư thứ cấp báo tăng thêm 5-8 tỷ đồng.Tháng 11, 19,2017 | 04:38 -
Chênh gần 31 tỷ một căn shophouse
Chỉ trong một tháng, giá chênh nhà phố thương mại tại một dự án ở Hà Nội được các nhà đầu tư thứ cấp báo tăng thêm 5-8 tỷ đồng.Tháng 11, 19,2017 | 10:50 -
Đại gia xe hơi liên tục giảm giá, xe cũ la liệt bán 'đầu đường xó chợ'
Không hiểu vì lý do gì, những ngày gần đây hàng loạt xe cũ xuất hiện dọc các tuyến phố ở khu tái định cư Nam Trung Yên treo biển bán xe, biến những tuyến phố này thành chợ ô tô cũ có một không hai ở Hà Nội.Tháng 10, 03,2017 | 03:14
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net