Mũi Né Summerland - các bài viết về Mũi Né Summerland, tin tức Mũi Né Summerland
-
Nhà phố ven biển sở hữu lâu dài lọt 'tầm ngắm' giới đầu tư
Giữa lúc nền kinh tế nhiều biến động khó lường, nhà đầu tư đang có xu hướng cơ cấu lại danh mục, ưu tiên lựa chọn các sản phẩm BĐS ven biển có pháp lý vững vàng tại các thị trường có nhiều động lực tăng trưởng.Tháng 11, 16,2022 | 02:31 -
Hưng Lộc Phát bàn giao những sản phẩm đầu tiên tại Mũi Né Summerland đến tay khách hàng
Ngày 28/7 vừa qua, Hưng Lộc Phát Group đã bàn giao những sản phẩm đầu tiên của phân khu The Island thuộc khu đô thị tổ hợp giải trí Mũi Né Summerland cho khách hàng.Tháng 07, 29,2022 | 11:39 -
Hưng Lộc Phát tổ chức đại tiệc âm nhạc Summer Festival 2022
Đêm đại tiệc âm nhạc“ Summer Festival 2022” vé vào cửa miễn phí diễn ra hai đêm 30/4/2022 - 1/5/2022, tại khuôn viên dự án Mũi Né SummerLand rộng hơn 31.5 ha, tọa lạc trên đại lộ Võ Nguyên Giap, TP. Phan Thiết do chủ đầu tư Hưng Lộc Phát Group tổ chức .Tháng 04, 30,2022 | 04:49 -
Tham vọng ‘kiềng ba chân’ của Hưng Lộc Phát
Song song với việc phát triển mảng bất động sản, Hưng Lộc Phát cũng nhanh chóng đặt chỗ trong lĩnh vực năng lượng và vật liệu xây dựng.Tháng 06, 06,2020 | 08:57
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net