mở cửa nền kinh tế - các bài viết về mở cửa nền kinh tế, tin tức mở cửa nền kinh tế
-
Thái Lan đang làm gì để mở cửa lại nền kinh tế và ngành du lịch?
Thái Lan đã đưa ra nhiều biện pháp nhằm mở lại các quán ăn, trung tâm thương mại, sân vận động và công viên tại "vùng đỏ đậm", trong khi chính phủ nước này cũng công bố kế hoạch mở cửa hơn nữa nhằm thu hút du khách quốc tế quay trở lại.Tháng 09, 10,2021 | 06:06 -
TS. Nguyễn Đình Cung: 'Chúng ta mở cửa chậm hơn thế giới là gay go'
Trạng thái chờ đợi, tâm lý có chỉ đạo mới làm đang cản trở tốc độ tăng trưởng của Việt Nam lúc này.Tháng 07, 15,2021 | 08:38 -
Thứ trưởng Trần Quốc Phương: Chưa thể nói chính xác thời điểm mở lại giao thương, vận tải hành khách quốc tế
"Hiện tại, chưa thể nói chính xác ngày nào, giờ nào chúng ta cho phép giao thương. Điều này phụ thuộc vào công tác nắm bắt tình hình cũng như là khẳng định mức độ an toàn khi chúng ta mở lại việc giao thương vận tải hành khách, đặc biệt là phục vụ cho ngành du lịch", lãnh đạo Bộ KH&ĐT cho hay.Tháng 01, 04,2021 | 03:46
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net